
Đĩa là loại vật phẩm trong Zenless Zone Zero có thể trang bị cho Người Đại Diện để tăng Chỉ Số của họ. Nó tương đương với Thánh Di Vật trong Genshin Impact và Di Vật trong Honkai: Star Rail.
Cách Nhận[]
Đĩa có thể nhận bằng cách chỉnh Đĩa Gốc trong Cửa Hàng Đĩa Nhạc (còn được gọi là "Ngân Nga Khúc Hát") hoặc tham gia vào các nhiệm vụ Càn Quét Định Kỳ. Hệ thống Dẫn Đường có thể được sử dụng để dịch chuyển đến những vị trí này ngay lập tức.
Trang Bị[]
Có 6 vị trí dành cho Đĩa. Mỗi nhân vật có thể trang bị tối đa 6 Đĩa vào các vị trí này.
Tên | Vị Trí Đĩa | Chỉ Số Chính |
---|---|---|
1 | Trên Trái | HP Cộng Thẳng |
2 | Trái | Tấn Công Cộng Thẳng |
3 | Dưới Trái | Phòng Ngự Cộng Thẳng |
4 | Dưới Phải | HP%, Tấn Công%, Phòng Ngự%, Tỷ Lệ Bạo Kích, Sát Thương Bạo Kích, Tinh Thông Dị Thường |
5 | Phải | HP%, Tấn Công%, Phòng Ngự%, Tỷ Lệ Xuyên Giáp, Tăng Sát Thương Thuộc Tính |
6 | Trên Phải | HP%, Tấn Công%, Phòng Ngự%, Khống Chế Dị Thường, Lực Xung Kích, Tự Hồi Năng Lượng% |
Chỉ Số[]
Mỗi Đĩa có một chỉ số chính và cho đến khi nâng cấp, có thể nhận chỉ số phụ ngẫu nhiên..
Đĩa thường đi theo bộ cụ thể, việc trang bị cho Người Đại Diện nhiều Đĩa từ cùng một bộ sẽ mang lại hiệu ứng bộ 2 món hoặc bộ 4 món. Không có hiệu ứng cho bộ 6 món.
Mỗi Đĩa có thể có một số lượng chỉ số phụ nhất định. Mỗi 3 cấp, một chỉ số phụ ngẫu nhiên sẽ được nâng cấp. Nếu Đĩa đã có 4 chỉ số phụ, nó sẽ nâng cấp 1 trong số các chỉ số phụ đó. Nếu không, nó sẽ nhận được 1 chỉ số phụ mới.
Số Lượng Ban Đầu | Nâng Cấp Đầy Đủ | |
---|---|---|
Cấp S | 3 đến 4 chỉ số phụ | 4 chỉ số phụ |
Cấp A | 2 đến 3 chỉ số phụ | 4 chỉ số phụ |
Cấp B | 1 đến 2 chỉ số phụ | 4 chỉ số phụ |
Chỉ số phụ có giá trị cố định và nâng cấp một chỉ số phụ sẽ tăng nó theo một lượng nhất định.
Đĩa Cấp B | Đĩa Cấp A | Đĩa Cấp S | |
---|---|---|---|
HP | 39 | 79 | 112 |
Tấn Công | 7 | 15 | 19 |
Phòng Ngự | 5 | 10 | 15 |
HP% | 1 | 2 | 3 |
Tấn Công% | 1 | 2 | 3 |
Phòng Ngự% | 1.6 | 3.2 | 4.8 |
Xuyên Giáp | 3 | 6 | 9 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 0.8 | 1.6 | 2.4 |
Sát Thương Bạo Kích | 1.6 | 3.2 | 4.8 |
Tinh Thông Dị Thường | 3 | 6 | 9 |
Độ Hiếm[]
Có ba cấp bậc hiếm của Đĩa: bậc B, bậc A và bậc S. Nó tương đương với Thánh Di Vật 3 sao, 4 sao và 5 sao trong Genshin Impact.
Dĩa cấp bậc cao hơn sẽ chỉ số chính và chỉ số phụ cao hơn so với Đĩa bậc thấp hơn.
Cấp tối đa của Đĩa phụ thuộc vào cấp bậc của nó:
Cấp Bậc Đĩa | Cấp Tối Đa | Màu Trong Túi |
---|---|---|
Cấp 15 | Vàng | |
Cấp 12 | Hồng | |
Cấp 9 | Lam |
Nâng Cấp[]
Đĩa có thể nâng cấp với Dung Dịch Mạ. Nâng cấp một Đĩa sẽ tăng cấp của nó.
EXP cần cho nâng cấp:
Cấp | Cấp B | Cấp A | Cấp S |
---|---|---|---|
1 | 240 | 400 | 480 |
2 | 360 | 600 | 720 |
3 | 600 | 1010 | 1200 |
4 | 720 | 1210 | 1440 |
5 | 840 | 1410 | 1680 |
6 | 1080 | 1810 | 2160 |
7 | 1200 | 2020 | 2400 |
8 | 1320 | 2220 | 2640 |
9 | 1640 | 2620 | 3120 |
10 | - | 3020 | 3600 |
11 | - | 3430 | 4080 |
12 | - | 4250 | 5040 |
13 | - | - | 5760 |
14 | - | - | 6480 |
15 | - | - | 7200 |
Tổng cộng tới cấp tối đa | 8000 | 24000 | 48000 |
Dung Dịch Mạ cần cho cấp tối đa:
Dung Dịch Mạ | Cấp B | Cấp A | Cấp S |
---|---|---|---|
Dung Dịch Mạ Đúc | 80 | 240 | 480 |
Dung Dịch Mạ Kết Tinh | 16 | 48 | 96 |
Dung Dịch Mạ Ether | 4 | 12 | 24 |
Dung Dịch Mạ | EXP Đĩa |
---|---|
Dung Dịch Mạ Đúc | 100 EXP |
Dung Dịch Mạ Kết Tinh | 500 EXP |
Dung Dịch Mạ Ether | 2000 EXP |
Danh Sách Bộ[]
Biểu Tượng & Tên | Cấp | Bộ 2 Món | Bộ 4 Món |
---|---|---|---|
![]() Blues Tự Do |
Tinh Thông Dị Thường +30 điểm. | Khi Siêu Chiến Kỹ trúng kẻ địch, căn cứ theo loại thuộc tính của người trang bị, mà khiến mục tiêu giảm 20% Kháng Tích Lũy Dị Thường thuộc tính tương ứng, duy trì 8s, hiệu quả loại thuộc tính giống nhau không thể cộng dồn. | |
![]() Disco Chấn Động |
Lực Xung Kích +6%. | Điểm Choáng do Tấn Công Thường, Tấn Công Lướt, Phản Kích Khi Né gây ra cho mục tiêu chính tăng 20%. | |
![]() Electro Cá Nóc |
Tỷ Lệ Xuyên Giáp +8%. | Sát thương do Tuyệt Kỹ gây ra tăng 20%. Khi kích hoạt Tuyệt Kỹ, tấn công của người trang bị tăng 15%, duy trì 12s. | |
![]() Electro Gõ Kiến |
Tỷ Lệ Bạo Kích +8%. | Khi Tấn Công Thường, Phản Kích Khi Né hoặc Siêu Chiến Kỹ đánh trúng kẻ địch và kích hoạt Bạo Kích, sẽ lần lượt cung cấp cho người trang bị 1 tầng hiệu quả buff, mỗi tầng buff sẽ khiến tấn công của người trang bị tăng 9%, duy trì 6s, chiêu khác nhau sẽ tính riêng thời gian duy trì. | |
![]() Jazz Hỗn Độn |
Tinh Thông Dị Thường +30 | DMG Hỏa và DMG Điện tăng 15%. Khi ở vị trí dự bị, sát thương do Siêu Chiến Kỹ và Tấn Công Chi Viện gây ra tăng 20%. Sau khi đổi vào sân, vẫn sẽ bảo lưu hiệu quả buff này, duy trì 5s, hiệu quả bảo lưu tối đa kích hoạt một lần trong 7,5s. | |
![]() Jazz Lắc Lư |
Tự Hồi Năng Lượng +20%. | Khi phát động Liên Kích hoặc Tuyệt Kỹ, sát thương do toàn đội gây ra tăng 15%, duy trì 12s, không thể cộng dồn hiệu quả bị động cùng tên. | |
![]() Khúc Hát Phaethon |
Khống Chế Dị Thường +8%. | Khi nhân vật bất kỳ trong đội phát động Siêu Chiến Kỹ, người trang bị sẽ tăng 45 điểm Tinh Thông Dị Thường, duy trì 8s. Nếu nhân vật phát động Siêu Chiến Kỹ không phải bản thân người trang bị, thì DMG Ether do người trang bị gây ra sẽ tăng 25%. | |
![]() Metal Cực Địa |
DMG Băng +10%. | Tăng 20% sát thương do Tấn Công Thường và Tấn Công Lướt gây ra, khi nhân vật bất kỳ trong đội gây hiệu quả Đóng Băng hoặc kích hoạt Phá Băng với kẻ địch, hiệu quả buff này tăng thêm 20%, duy trì 12s. | |
![]() Metal Hỗn Độn |
DMG Ether +10%. | DMG Bạo Kích của người trang bị tăng 20%, khi nhân vật bất kỳ trong đội kích hoạt sát thương tăng thêm của hiệu quả Ăn Mòn, hiệu quả buff này tăng thêm 5,5%, tối đa cộng dồn 6 tầng, duy trì 8s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ làm mới thời gian duy trì. | |
![]() Metal Lôi Đình |
DMG Điện +10%. | Khi trong trận có kẻ địch ở trạng thái Sốc Điện, tấn công của người trang bị tăng 28%. | |
![]() Metal Nanh Nhọn |
DMG Vật Lý +10%. | Khi trong đội có nhân vật bất kỳ gây cho kẻ địch hiệu quả Cường Kích, sát thương người trang bị gây cho mục tiêu tăng 35%, duy trì 12s. | |
![]() Metal Địa Ngục |
DMG Hỏa +10%. | Khi đánh trúng kẻ địch trong trạng thái Thiêu Đốt, người trang bị sẽ tăng 28% Tỷ Lệ Bạo Kích, duy trì 8s. | |
![]() Như Hình Với Bóng |
Sát thương do Cú Đánh Bổ Sung và Tấn Công Lướt gây ra tăng 15%. | Khi Cú Đánh Bổ Sung hoặc Tấn Công Lướt đánh trúng kẻ địch, nếu sát thương gây ra giống với thuộc tính của người trang bị, sẽ nhận được 1 tầng hiệu quả buff, cùng một chiêu thức tối đa kích hoạt một lần. Cứ có 1 tầng hiệu quả buff, người trang bị sẽ tăng 4% tấn công, tăng 4% Tỷ Lệ Bạo Kích, tối đa dồn 3 tầng, duy trì 15s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì. | |
![]() Nhặt Cành Làm Kiếm |
DMG Bạo Kích +16% | Khi Khống Chế Dị Thường lớn hơn 115 điểm, DMG Bạo Kích của người trang bị tăng 30%. Khi nhân vật bất kỳ trong đội gán Đóng Băng hoặc kích hoạt hiệu quả Phá Băng, thì người trang bị tăng 12% Tỷ Lệ Bạo Kích, duy trì 15s. | |
![]() Punk Hormone |
Tấn Công +10%. | Khi vào trạng thái tiếp chiến hoặc đổi vào sân, tấn công của người trang bị tăng 25%, duy trì 10s, trong 20s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() Punk Nguyên Thủy |
Điểm Khiên cung cấp tăng 15% | Khi nhân vật bất kỳ trong đội phát động Hỗ Trợ Chống Đỡ hoặc Hỗ Trợ Né Tránh, sát thương toàn đội gây ra tăng 15%, duy trì 10s, không thể cộng dồn hiệu quả bị động cùng tên. | |
![]() Rock Linh Hồn |
Phòng Thủ +16%. | Khi bị kẻ địch tấn công hoặc tổn thất HP, giảm 40% sát thương người trang bị phải chịu, duy trì 2,5s, trong 15s tối đa kích hoạt 1 lần. | |
![]() Sơn Đại Vương |
Điểm Choáng do tấn công gây ra tăng 6% | Khi người trang bị là nhân vật Khống Chế, phát động Siêu Chiến Kỹ hoặc Liên Kích sẽ khiến DMG Bạo Kích của nhân vật toàn đội tăng 15%. Nếu Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị lớn hơn hoặc bằng 50% thì DMG Bạo Kích tăng thêm 15%, duy trì 15s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì, không thể cộng dồn hiệu quả bị động cùng tên. | |
![]() Vân Khuy Như Ngã |
HP +10% | Khi phát động Siêu Chiến Kỹ, Liên Kích, Tuyệt Kỹ, Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 4%, tối đa dồn 3 tầng, duy trì 15s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì, khi có 3 tầng hiệu quả, DMG Quán Xuyến gây ra tăng 10%. | |
![]() Âm Hưởng Astra |
Tấn công +10% | Khi nhân vật bất kỳ trong đội vào sân thông qua Hỗ Trợ Nhanh, toàn đội nhận được 1 tầng Tuyệt Âm, tối đa dồn 3 tầng, duy trì 15s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì, cứ có 1 tầng Tuyệt Âm, sát thương của nhân vật vào trận thông qua Hỗ Trợ Nhanh sẽ tăng 8%, hiệu quả này là duy nhất trong toàn đội. |
Đã Gỡ Bỏ[]
Một vài bộ Đĩa đã bị gỡ bỏ trong 3 giai đoạn Thử Nghiệm trước khi Zenless Zone Zero chính thức phát hành.
Không có Đĩa phù hợp với danh mục được chọn.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Đĩa |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 驱动盘 Qūdòng Pán |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 驅動光碟 Qūdòng Guāngdié |
Tiếng Anh | Drive Disc |
Tiếng Nhật | ドライバディスク |
Tiếng Hàn | 디스크 Diseukeu |
Tiếng Tây Ban Nha | Pista de disco |
Tiếng Pháp | Disque de poussée |
Tiếng Nga | Драйв- Drayv-disk |
Tiếng Thái | ดิสก์ไดรฟ์ |
Tiếng Đức | Laufwerk |
Tiếng Indonesia | Drive Disc |
Tiếng Bồ Đào Nha | Disco |