Đem Chôn Vùi Nước Mắt Và Quá Khứ (I) là phần đầu tiên trong Mùa 1 - Hồi Kết thuộc Câu Chuyện Của Phaethon.
Phân Cảnh[]
- Quý Ngài Ghé Thăm
- Năng Lực Càng Lớn, Trách Nhiệm...
- Ánh Nhìn Của Thiếu Nữ Bí Ẩn
- Tên Trộm Bước Đi Trên Ánh Trăng
- Cuộc Trùng Phùng Định Mệnh
- Trả Thù New Eridu
- Món Quà Bất Hạnh
- Mặt Tối
- Hậu Trường
- Trước Khi Lên Sân Khấu
- Vận Mệnh Trôi Qua Kẽ Tay
Dư Âm Giữa Giờ[]
Nói chuyện với Belle/anh Wise[]
- Hai Anh EmHai Anh Em: (Anh ơi, tiệm băng hình vừa nhận được đơn đặt hàng, chắc là khách hàng lớn! Họ còn trả trước khoản tiền cọc lớn...Anh ơi, tiệm băng hình vừa nhận được đơn đặt hàng, chắc là khách hàng lớn! Họ còn trả trước khoản tiền cọc lớn... /
Belle, tiệm băng hình vừa nhận được đơn đặt hàng, chắc là khách hàng lớn, đối phương còn trả trước khoản tiền cọc lớn.Belle, tiệm băng hình vừa nhận được đơn đặt hàng, chắc là khách hàng lớn, đối phương còn trả trước khoản tiền cọc lớn.) Hóa ra còn có thể đặt trước?
Thì ra cửa tiệm chúng ta có thể thu tiền cọc?
- Hai Anh EmHai Anh Em: Trước đây chẳng phải chúng ta đã đăng ký một phần mềm mới theo đề xuất của Nicole sao! Ở đó có thêm kênh đặt trước và thanh toán tiền cọc... Không ngờ lại có một mối làm ăn lớn như vậy.
- Hai Anh EmHai Anh Em: (Đợi đã! Thì ra thời gian đặt hàng của vị khách hàng lớn này là năm phút sau...Đợi đã! Thì ra thời gian đặt hàng của vị khách hàng lớn này là năm phút sau... /
Đợi đã... Thì ra thời gian đặt hàng của vị khách hàng lớn này là năm phút sau...Đợi đã... Thì ra thời gian đặt hàng của vị khách hàng lớn này là năm phút sau...) Còn đâu là ý nghĩa của đặt trước?
Hình như không khác gì không đặt hẹn
- Hai Anh EmHai Anh Em: ...Có thể là để chuyển tiền cho chúng ta?
- Hai Anh EmHai Anh Em: Nói chung chúng ta đi đón khách trước đi, tiền điện tháng này phải trông cậy vào (anh ta rồi!anh ta rồi! /
anh ta rồi.anh ta rồi.) - (Vào Chế Độ Tập Trung Cốt Truyện)
Thư Viện[]
Quảng Bá Chương[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Đem Chôn Vùi Nước Mắt Và Quá Khứ (I) |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 将眼泪与过往一同埋葬 上 Jiāng Yànlèi yǔ Guòwǎng Yìtóng Máizàng (Shàng) |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 將眼淚與過往一同埋葬 上 Jiāng Yànlèi yǔ Guòwǎng Yìtóng Máizàng (Shàng) |
Tiếng Anh | Bury Your Tears With the Past (A) |
Tiếng Nhật | 涙と過去を埋めて(上) Nami to Kako wo Umete (Jō) |
Tiếng Hàn | 눈물은 과거와 함께 묻으리 (상) Nunmureun Gwageowa Hamkke Mudeuri (Sang) |
Tiếng Tây Ban Nha | Yacerán lágrimas enterradas con el pasado (I) |
Tiếng Nga | В прах обратятся прошлое и слёзы (I) V prakh obratyatsya proshloye i slyozy (I) |
Tiếng Thái | ฝังกลบน้ำตาและวันวาน (I) |
Tiếng Đức | Ein Grab von Gestern und Tränen (I) |
Tiếng Indonesia | Masa Lalu Terkubur Bersama Air Mata (I) |
Tiếng Bồ Đào Nha | Enterre as Lágrimas com o Passado I |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.6
Điều Hướng[]
|